Tiêu chuẩn Nhật Bản: |
JIS G3312 |
Tiêu chuẩn T-Bend (2 mặt): |
≤ 4T |
Tiêu chuẩn cắt ép phồng: |
Số ô bị tróc ≤ 5% |
Tiêu chuẩn va đập: |
500g x 500mm - Lớp sơn không bị bong tróc khỏi lớp thép nền. |
Tiêu chuẩn cà bút chì: |
≥ 3H |
Tiêu chuẩn chà búa bằng dung môi M.E.K: Lớp sơn không bị bong tróc khỏi lớp
thép
nền.
Bề mặt tôn
|
Tiêu chuẩn
|
Mặt trên
|
≥ 100 búa
|
Mặt dưới |
≥ 70 búa
|
Mặt dưới (monocoat)
|
≥ 70 búa
|
Tiêu chuẩn test phun muối:
Bề mặt tôn |
Thời gian (giờ) |
Mặt trên |
≥ 500 giờ |
Mặt dưới |
≥ 200 giờ |
Tiêu chuẩn độ dày màn sơn
Áp dụng khi sơn 4 lớp (Đơn vị: µm)
Bề mặt sơn |
Độ dày màng sơn |
Sơn chính |
10 ÷ 20 |
Sơn lót |
5 ÷ 8 |
Sơn lót mặt dưới |
5 ÷ 8 |
Sơn mặt lưng |
5 ÷ 10 |
Áp dụng khi sơn 3 lớp (Đơn vị: µm)
Bề mặt sơn |
Độ dày màn sơn |
Sơn chính |
10 ÷ 20 |
Sơn lót |
5 ÷ 8 |
Sơn monocoat mặt dưới
|
7 ÷ 10
|
*Lưu ý: Độ dày màng sơn có thể được thay đổi dựa trên yêu cầu của khách hàng